NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2024-2025
Bài 26. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Trình bày được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế giới.
(NL1)
Thông hiểu
- Giải thích được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế giới.
(NL1)
Vận dụng
- Đọc được bản đồ; xử lí, phân tích được số liệu thống kê và vẽ được biểu đồ về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
– Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản (NL2)
Bài 30. Địa lí các ngành công nghiệp
Nhận biết
-Trình bày được đặc điểm của một số ngành: khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm.
(NL1)
Thông hiểu
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành: khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm.
(NL1)
Vận dụng
- Đọc và phân tích được bản đồ rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu ngành công nghiệp(NL2)
- Phân tích được tác động của các ngành công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.
(NL1)
Bài 31. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường
và định hướng phát triển ngành công nghiệp
Nhân biết
- Trình bày được quan niệm của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
(NL1)
Thông hiểu
- Trình bày được vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
- Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
- Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.
(NL1)
Vận dụng
- Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. (NL1)
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ
Nhận biết
-Trình bày được cơ cấu, đặc điểm của dịch vụ.
-Trình bày được vai trò của dịch vụ.
(NL1)
Thông hiểu
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ.
(NL1)
Vận dụng
- Đọc và phân tích được bản đồ rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu ngành dịch vụ.
-Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương.
(NL2)
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải trên thế giới.
-Trình bày được vai trò của ngành giao thông vận tải. (NL1)
Thông hiểu
-Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải. (NL1)
Vận dụng
- Đọc và phân tích được bản đồ rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu ngành giao thông vân tải.
- Liên hệ được các hoạt động giao thông vận tải tại địa phương. (NL2)
CÁC KĨ NĂNG ĐỊA LÍ
1. Tính khối lượng vân chuyển
2. Tính khối lượng luân chuyển
3. Tính cự li vận chuyển trung bình
4. Tính tỉ trọng
5. Tính từ tỉ trọng tính ra giá trị.
6. Tính tốc độ tăng trưởng.
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
Nhận biết
-Trình bày được đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Liên Bang Nga. (NL1)
- Nhận biết đặc điểm tự nhiên, các đối tượng tự nhiên trên bản đồ (NL2)
- Đặc điểm dân cư – xã hội của Liên Bang Nga (NL1)
Thông hiểu
- Phân tích được được đặc điểm tự nhiên ở các vùng lãnh thổ Liên Bang Nga. (NL1)
- Đánh giá được ảnh hưởng của các đặc điểm tự nhiên của các vùng lãnh thổ đối với phát triển KT-XH. (NL1)
- Phân tích đặc điểm dân cư – xã hội của Liên Bang Nga và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế. (NL1)
- -Vận dụng
- So sánh và chỉ ra được sự khác biệt về tự nhiên đến phân bố dân cư, phát triển kinh tế giữa các vùng lãnh thổ của Liên Bang Nga. (NL1)
- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu. (NL2)
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
Nhận biết
- -Trình bàyđược đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí của Nhật Bản (NL1)
- -Trình bày các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản. (NL1)
- -Đặc điểm dân cư – xã hội của Nhật Bản (NL1
- -Thông hiểu
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và dân cư đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản. (NL1)
- Tính tốc độ tăng trưởng, tính tỉ trọng, tính giá trị(NL2
Vận dụng
- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu. (NL2)
CÁC KĨ NĂNG ĐỊA LÍ
1. Tính bình quân lương thực.
2. Tính bình quân đất.
3. Tính GDP/người, GNI/người.
4. Tính năng suất
5. Tính tỉ trọng hoặc tính giá trị.
6. Tính giá trị xuất khẩu, tính giá trị nhập khẩu
7. Tính tốc độ tăng trưởng.
8. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
9. Tính dân số tăng thêm
Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở BTB
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh trong vùng và việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư ; hình thành cơ cấu công nghiệp, hạ tầng giao thông vận tải.
Thông hiểu :
- Phân tích được sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ; cơ cấu công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng của vùng.
Vận dụng
- Phân tích được nguyên nhân của sự hình thành cơ cấu NLNN, các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội của vùng.tính tốc độ….
Bài 26: Phát triển KT biển ở DHNTB
Nhận biết:
- Trình bày được vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển và tầm quan trọng của vấn đề phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Thông hiểu :
- Hiểu và trình bày được những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Vận dụng
- Sử dụng tổng hợp các nguồn tài liệu: bản đồ, số liệu thống kê để so sánh sự phát triển ngành thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội của vùng.tính tỉ lệ/ tỉ trọng….
Bài 28: Khai thác thế mạnh để phát triển KT ở TN
Nhận biết
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng.
- Trình bày được sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp lâu năm, phát triển thuỷ điện, hoạt động lâm nghiệp và bảo vệ rừng, khai thác bôxit, phát triển du lịch.
Thông hiểu
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên về cây công nghiệp lâu năm, thuỷ điện, lâm nghiệp, khoáng sản (bôxit), du lịch.
Vận dụng
-Sử dụng được bản đồ và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và việc khai thác các thế mạnh của vùng.
- Nêu được ý nghĩa của phát triển kinh tế - xã hội đối với quốc phòng an ninh.
- Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ kinh tế của Tây Nguyên.các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội của vùng.tính bình quân, tỉ lệ…
Bài 29: Phát triển KT-XH ở ĐNB
Nhận biết
-Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng.
-Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế: công nghiệp, dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
Thông hiểu
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển kinh tế của vùng.
Vận dụng
- Sử dụng được bản đồ, số liệu thống kê để trình bày về các thế mạnh và hiện trạng phát triển các ngành kinh tế.
- Trình bày được mối quan hệ giữa phát triển kinh tế - xã hội với bảo vệ môi trường.
tính năng suất...
Bài 30: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển KT ở ĐBSCL
Nhận biết
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số, vai trò, tình hình phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm, tài nguyên du lịch và tình hình phát triển du lịch của vùng.
Thông hiểu
- Chứng minh được các thế mạnh, hạn chế để phát triển kinh tế của vùng; trình bày được hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng.
Vận dụng
- Sử dụng được bản đồ, số liệu thống kê, tư liệu, trình bày được các thế mạnh, tình hình phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm, du lịch của vùng.
- Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trình bày được ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó.hát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long.
- Tính năng suất lúa
- Tính bình quân lương thực đầu người
- Tính bình quân đất
- Tính tổng sản lượng nông nghiệp
- Tính tỉ lệ
- Tính tốc độ tăng trưởng
- Tính tỉ lệ dân số phụ thuộc
- Tính GDP/người, GNI/người.
- Đọc và giải thích hình ảnh, nhận xét và giải thích bảng số liệu.