Trong nhiều năm qua, tổ luôn đạt những thành tích cao trong phong trào dạy tốt - học tốt. Đa số tổ viên là giáo viên trẻ, năng động, nhiệt tình trong công tác Nhà trường. Ngoài việc giảng dạy, tổ còn tiến hành các họat động ngoại khóa, ngoài giờ lên lớp (dạy học thực địa, tham quan Bảo tàng, du về nguồn (Củ Chi, Cần Giờ, Tây Ninh, Đồng Tháp, Đà Lạt, Long Hải…) hóa trang sử dụng vật liệu tái chế (tìm hiểu các dân tộc trên lãnh thổ VN, các quốc gia trên thế giới…), diễn kịch, vẽ tranh, dựng tiểu phẩm…), các học sinh và giáo viên trong Tổ tham gia rất nhiệt tình và đạt các được mục đích vừa học vừa chơi, nâng cao kiến thức và hứng thú học tập bộ môn.
Thế mạnh của Tổ là bồi dưỡng học sinh giỏi. Từ năm 1999 đến 2018, Tổ Sử đã bồi dưỡng được 76 học sinh giỏi thành phố, 5 học sinh vào đội tuyển thành phố thi quốc gia, 8 học sinh giỏi Olympic Miền Nam.
Tổ cũng rất chú trọng công tác bồi dưỡng chuyên môn, nâng cao tay nghề cho giáo viên trẻ. Hiện nay tổ có 1 thạc sĩ : Cô Tường Vy.
Danh sách giáo viên
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Năm công tác tại trường
(Từ năm …….đến năm……..)
|
Ghi chú
(Nghỉ hưu, chuyển trường, …)
|
1
|
Nguyễn Kim Tường Vy
|
1994 đến nay
|
|
2
|
Tô Thị Mỹ Hạnh
|
1995 đến nay
|
|
3
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
2007 đến nay
|
|
4
|
Huỳnh Phương Thắng
|
2013 đến nay
|
|
Tổ trưởng qua các năm
Năm 1993 - 1995: Thầy Lê Xuân Giang (thuộc tổ KHXH)
Năm 1996 - 1998: Cô Nguyễn Lê Diễm Nhi
Năm 1998 - nay: Cô Nguyễn Kim Tường Vy
Thành tích giáo viên
STT
|
Họ và tên
|
Thành tích
|
1
|
Nguyễn Kim Tường Vy
|
- 19 lần đạt được CSTĐ Cấp cơ sở
- 4 lần đạt được CSTĐ Thành Phố
- 4 lần nhận được Bằng Khen UBND TP
- Nhận được Giải Thưởng Võ Trường Toản 2009
- Nhận được Bằng Khen Tổng Liên Đoàn Lao Động Tp 2010
- Nhận được Bằng Khen Bộ Giáo Dục 2011
- Nhận được Kỷ Niệm Chương Vì Sự Nghiệp Giáo Dục 2011
- Nhận được Bằng Khen Công Đoàn GD Việt Nam 2012.
- Bồi duỡng học sinh Giỏi Cấp TP, Olympic đạt thành tích cao nhiều năm liền.
|
2
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
- Bồi duỡng học sinh giỏi Cấp TP đạt 1 huy chuơng Vàng, 2 huy chương Bạc, 2 huy chuơng Đồng.
|
3
|
Huỳnh Phương Thắng
|
- Bồi duỡng học sinh giỏi Cấp TP đạt 3 huy chương Bạc, 2 huy chuơng Đồng Olympic.
|
Thành tích thao giảng - hội thao
Thành phố: ĐẠT LOẠI GIỎI
Cô Nguyễn Kim Tường Vy
Cô Nguyễn Lê Diễm Nhi
Cô Đinh Thị Quỳnh Liên
Cô Nguyễn Kiều Oanh
Cô Trương Thị Bé
Hội thảo – Chuyên đề:
CẤP CỤM:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - DẠY HỌC DỰ ÁN VIỆT – BỈ (2011)
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÁC MÔN KHXH (2012, 2013)
CẤP BỘ:
SỬ DỤNG PHÒNG HỌC BỘ MÔN TRONG DẠY VÀ HỌC LỊCH SỬ (ĐÀ LẠT - 2009)
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN KHXH (CẦN THƠ - 2010)
Thành tích khác
Nhiều năm liền tỉ lệ học sinh tốt nghiệp của Tổ Sử luôn trên tỉ lệ thành phố
Nhiều giáo viên có uy tín, tham gia Hội đồng Bộ môn Bô Giáo dục (Cô Vy), Hội đồng Bộ môn Sở GD (Cô Tường Vy, cô Mẫn), cộng tác viên thanh tra Sở GD (Cô Tường Vy, cô Mẫn).
Thành tích của học sinh
STT
|
NĂM HỌC
|
HỌ TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
GIẢI
|
Thành phố
|
Olympic
|
1
|
1999 - 2000
|
TRANG THỊ THÙY TRANG
|
12A11
|
NHÌ
|
|
2
|
NGÔ HƯƠNG GIANG
|
12A11
|
BA
|
|
3
|
2000 - 2001
|
HUỲNH NGỌC BẠCH
|
12A8
|
NHÌ
|
|
4
|
2003 - 2004
|
LÝ THỤC MẪN
|
12A4
|
BA
|
|
5
|
2004 - 2005
|
HỒ THỊ QUỲNH MAI
|
12A17
|
BA
|
|
6
|
LƯU VĨ PHÚ
|
12A17
|
BA
|
|
7
|
2007 - 2008
|
TRAN YIN YIN
|
12C15
|
NHÌ
|
|
8
|
HỒ THỊ MẾN
|
12C14
|
BA
|
|
9
|
SAN CHU QUYỀN
|
12C14
|
BA
|
|
10
|
2008 - 2009
|
LƯU TÚC BÌNH
|
12C15
|
BA
|
|
11
|
HUỲNH BỬU DUY
|
12A7
|
BA
|
|
12
|
ĐỖ LÝ NGỌC HUỆ
|
12C15
|
BA
|
|
13
|
BỐ NGUYỄN KIM LONG
|
12A6
|
BA
|
|
14
|
NGUYỄN VĂN NGUYÊN
|
12A1
|
BA
|
|
15
|
2009 - 2010
|
LÂM LỆ NGA
|
12T11
|
NHẤT
|
|
16
|
NGUYỄN THỊ THÙY LINH
|
12A3
|
NHẤT
|
|
17
|
THÁI MỸ NGÂN
|
12A3
|
BA
|
|
18
|
VŨ THỊ DUNG
|
12A3
|
BA
|
|
19
|
2010 - 2011
|
LA TUYẾT NHI
|
12T13
|
NHẤT
|
|
20
|
LIÊN MẠNH NHI
|
12T14
|
NHẤT
|
|
21
|
HÀ GIA PHỤNG
|
12D11
|
NHẤT
|
|
22
|
NGUYỄN TƯỜNG VY
|
12D11
|
NHẤT
|
|
23
|
NGUYỄN THỊ NGỌC Ý
|
12A2
|
NHÌ
|
|
24
|
2011 - 2012
|
LÂM QUYỀN CHÂU
|
12D10
|
NHÌ
|
|
25
|
NGUYỄN T THÙY TRANG
|
12D10
|
NHÌ
|
|
26
|
NGUYỄN THỊ BẢO KIM
|
12D10
|
BA
|
|
27
|
2012 - 2013
|
PHÙNG GIA TOÀN
|
12T12
|
2 GIẢI NHẤT
|
|
28
|
NHAN THẮNG KIỆT
|
12A5
|
NHÌ
|
|
29
|
|
TSẰN KIẾT THƯ
|
11D9
|
NHÌ
|
|
30
|
ĐẶNG THỤC MẪN
|
12A5
|
BA
|
|
31
|
NGUYÊN DƯƠNG HÙNG
|
12A1
|
BA
|
|
32
|
NGÔ MỸ HẰNG
|
10A6
|
|
HCV
|
33
|
KHỔNG THANH THANH
|
10D9
|
|
HCV
|
34
|
LÊ MỸ HẰNG
|
10A2
|
|
HCB
|
35
|
2013 – 2014
|
DIỆP DIÊU KIÊN
|
12D7
|
NHẤT
|
|
36
|
GIANG NGỌC PHƯỢNG
|
12A3
|
NHẤT
|
|
37
|
ƯNG THANH THANH
|
12A4
|
NHẤT
|
|
38
|
TSẰN KHIẾT THƯ
|
12D7
|
NHẤT
|
|
39
|
CHÂU HOÀN BẢO TRÂN
|
12A4
|
NHẤT
|
|
40
|
DIỆP TƯ TRÌNH
|
12A1
|
NHẤT
|
|
41
|
NGUYỄN LÊ HOÀNG LOAN
|
12D7
|
NHÌ
|
|
42
|
2014 - 2015
|
NGÔ THIỆU VINH
|
12D11
|
NHẤT
|
|
43
|
KHỔNG THANH THANH
|
12D9
|
NHẤT
|
|
44
|
DƯƠNG CHÍ TRUNG
|
12T13
|
NHÌ
|
|
45
|
TRẦN THUẬN ĐẠT
|
12D11
|
NHÌ
|
|
46
|
KHA KHẢI VĂN
|
12T13
|
BA
|
|
47
|
HỒ KHAI TÂM
|
11T13
|
|
HCV
|
48
|
NGUYỄN VŨ QUỲNH NHƯ
|
11D10
|
|
HCB
|
49
|
NGUYỄN LÊ KIM TUYỀN
|
11D10
|
|
HCĐ
|
50
|
ĐỖ NGỌC BỘI
|
10D10
|
|
HCĐ
|
51
|
2015 – 2016
|
SẦM THÚY OANH
|
12D8
|
NHẤT
|
|
52
|
NGUYỄN LÊ KIM TUYỀN
|
12D10
|
NHÌ
|
|
53
|
HỒ KHAI TÂM
|
12T12
|
BA
|
|
54
|
NGUYỄN VŨ QUỲNH NHƯ
|
12D10
|
BA
|
|
55
|
ĐỖ NGỌC BỘI
|
11D10
|
|
HCV
|
56
|
PHẠM DƯƠNG KIM NGÂN
|
10D13
|
|
HCB
|
57
|
TRẦN THỦY TIÊN
|
11D10
|
|
HCĐ
|
58
|
2016 – 2017
|
TRẦN PHƯƠNG NGÂN
|
12A3
|
NHẤT
|
|
59
|
TRẦN THỦY TIÊN
|
12D9
|
NHẤT
|
|
60
|
ĐỖ NGỌC BỘI
|
12D9
|
NHÌ
|
|
61
|
|
TRẦN HỒNG THỦY TIÊN
|
12A4
|
BA
|
|
62
|
TRƯƠNG THANH THANH
|
12D12
|
BA
|
|
63
|
HUỲNH XUYÊN VĂN
|
11T14
|
|
HCV
|
64
|
PHẠM DƯƠNG KIM NGÂN
|
11D12
|
|
HCB
|
65
|
NGUYỄN VĂN GIA YẾN
|
10A4
|
|
HCB
|
66
|
TRẦN KHIẾT NHƯ
|
10A2
|
|
HCB
|
67
|
TRẦN MINH TRIẾT
|
10A3
|
|
HCĐ
|
68
|
2017 - 2018
|
PHẠM DƯƠNG KIM NGÂN
|
12D13
|
NHÌ
|
|
69
|
NGUYỄN LÂM THỊ HOÀI PHƯƠNG
|
12D13
|
NHÌ
|
|
70
|
CHU THỊ THANH TUYỀN
|
12D13
|
BA
|
|
71
|
HÀ UYỂN HUỆ
|
|
|
HCB
|
72
|
NGUYỄN YẾN VY
|
|
|
HCĐ
|
73
|
NGUYỄN VĂN GIA YẾN
|
|
|
HCĐ
|