Danh sách giáo viên
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Năm công tác tại trường
(Từ năm …….đến năm……..)
|
Trình độ chuyên môn |
Ghi chú
(Nghỉ hưu, chuyển trường, …)
|
1
|
Hồ Văn Lộc
|
1993 đến nay
|
Thạc sỹ |
|
2
|
Hà Văn Lâm
|
1995 đến nay
|
Cử nhân |
|
3
|
Trần Nhật Thắng
|
1995-1996
|
|
|
4
|
Phạm Xuân Huy
|
1996 đến nay
|
Thạc sỹ |
|
5
|
Huỳnh Ngọc Vân
|
1998-2020
|
|
Nghỉ hưu
|
6
|
Trần Thị Minh Nguyệt
|
2000 đến nay
|
Cử nhân |
|
7
|
Ngô Trí Côn
|
2007 đến nay
|
Thạc sỹ |
|
8
|
Trần Văn Thuận
|
2009 đến nay
|
Cử nhân |
|
9
|
Nguyễn Bình Di
|
2011 đến nay
|
Cử nhân |
|
10
|
Lý Minh Long
|
2011 đến nay
|
Cử nhân |
|
11
|
Trần Lê Quốc Bình
|
2011-2020
|
|
Chuyển trường
|
12
|
Nguyễn Thị Bích Thu
|
2011 đến nay
|
Thạc sỹ |
|
13
|
Nguyễn Mai Phương
|
2012 đến nay
|
Cử nhân |
|
14 |
Nguyễn Văn Dương |
2020 đến nay |
Thạc sỹ |
|
15 |
Đặng Lữ Huy |
2020 đến nay |
Cử nhân |
|
Tổ trưởng qua các thời kì
Năm 1993–2002: Thầy Nguyễn Ngọc Lục
Năm 2002–2011: Thầy Thái Quang Cường
Năm 2012 đến nay: Thầy Phạm Xuân Huy
Thành tích của giáo viên
STT
|
Họ và tên
|
Thành tích
|
1
|
Phạm Xuân Huy
|
- 8 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
- Nhận bằng khen UBND TP .
|
2
|
Huỳnh Ngọc Vân
|
- 4 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
- Nhận bằng khen UBND TP
|
3
|
Hồ Văn Lộc
|
- 5 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
- Nhận Bằng khen UBND TPHCM về 2 năm 2007 – 2009.
|
4
|
Trần Thị Minh Nguyệt
|
- 1 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
5
|
Ngô Trí Côn
|
- 1 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
6
|
Lý Minh Long
|
- 3 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
- Nhận bằng khen UBND TP
- Nhận bằng khen TW Đòan TLTN Xuất sắc 2016
- 2 lần nhận danh hiệu nhà giáo trẻ tiêu biểu cấp Quận
|
7 |
Nguyễn Văn Dương |
1 lần đạt Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
Thành tích của học sinh
- Học sinh giỏi cấp thành phố :
Năm
|
Họ và tên học sinh
|
Lớp
|
Giải thưởng đạt được
|
2009 - 2010
|
Lại Quốc Vì
Đặng Thụy Hồng Ngọc
|
12A5
12A1
|
Giải III
Giải III
|
2010 - 2011
|
Lê Đình Hải
|
11A1 |
Giải III |
2011 - 2012 |
Nguyễn Việt Thắng
Lê Đình Hải
Trần Văn Tiến
|
12A1
12A1
12A1
|
Giải I
Giải II
Giải III
|
2012 - 2013 |
Phạm Phước Điền
Nguyễn Đoàn Phước Thịnh
Nguyễn Huy Sỹ
|
12A3
12A2
12A1
|
Giải II
Giải III
Giải III
|
2013 - 2014 |
Nguyễn Minh Đăng
Hứa Khắc Bảo
Huỳnh Minh Khánh
Vũ Đức Toàn
|
12B6
12A1
12A4
12A1
|
Giải II
Giải III
Giải III
Giải III
|
2014 - 2015 |
Trần Phương Duy |
12A1 |
Giải II |
2016 - 2017 |
Lý Khải Hào |
12A1 |
Giải II |
2017 - 2018 |
Trương Minh Nguyên |
12B10 |
Giải III |
Năm
|
Họ và tên học sinh
|
Lớp
|
Giải thưởng đạt được
|
2014 - 2015
|
Huỳnh Xuân Chính
Trương Ngọc Tâm
Giang Gia Hùng
|
10
10
11
|
HCĐ
HCĐ
HCĐ
|
2015 - 2016 |
Trương Minh Nguyên
Lê Bùi Trung Kiên
Lưu Trọng Nghĩa
Lý Khải Hào
Trương Ngọc Tâm
|
10A1
10A1
10T14
11A1
11A1
|
HCV
HCB
HCĐ
HCB
HCĐ
|
2016 - 2017 |
Trương Minh Nguyên
Nguyễn Ngọc Phương Thùy
Trương Quý Hải
Lê Trung
|
11A1
10D12
10A04
10A06
|
HCV
HCB
HCB
HCB
|
2017 - 2018 |
Lê Hồng Quang
Nguyễn Ngọc Phương Thùy
|
11A1
11A4
|
HCV
HCĐ
|